Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tân, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tân, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai