Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khăc Thí, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Doãn Thí, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thí, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thí, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần thị Thí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Thí, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thí, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thí, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị