Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng
Liệt sĩ ĐINH CỪ, nguyên quán Trường Lộc - Ninh Hưng hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH CỪ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hoàng Cừ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại -