Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Văn phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghiệp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọ, nguyên quán Hùng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngự, nguyên quán đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh