Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lục Văn Sắc, nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Bá Sắc, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị