Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Đông Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 6 Nông trường Bà Tiên - Đắc Lắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Đội 6 Nông trường Bà Tiên - Đắc Lắc hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Đức thọ - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hợp tiến - Đức thọ - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Bình Nguyên - Thanh Bình - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh