Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DƯƠNG, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ga, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hóng, nguyên quán Hồng Bàng - Hải Hưng hi sinh 29.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đại áng - Thanh trì - Hà Nội hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hùng, nguyên quán Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hòa - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoa, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hòa - Hải Phòng hi sinh 12.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LẢNG, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LUẬN, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 01/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lý, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định