Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Kế, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Kế, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Tùng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kế, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị