Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Lanh, nguyên quán Thúc Sỷ - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đính - Thanh Sơn Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đính - Thanh Sơn Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lanh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ
Liệt sĩ Lê Hữu Lanh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ hi sinh 9/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh