Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 24/, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Bá Phê, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao T Phê, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Phê Đang, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Viết Phê, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 03/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum