Nguyên quán Hà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán Hà Xá - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bổn, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bồng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bửu, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 07/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cải, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cải, nguyên quán vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cam, nguyên quán Vân Tường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị