Nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân Đào, nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ XUÂN LANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN TRẦN T XUÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trị Xuân, nguyên quán Tấn dương - Tân Hưng - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xuân, nguyên quán Cẩm Như - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xuân, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh