Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Ca, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ca, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ca, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ca, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Ca, nguyên quán Phú Hội - An Phú - An Giang hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Ca, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu