Nguyên quán Ngọc Tịnh - Vân Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Văn Long, nguyên quán Ngọc Tịnh - Vân Mỹ - Hải Hưng hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Luyện Văn Thủ, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Luyện Kỷ, nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ NGÔ VĂN LUYỆN, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc LuyỆn, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Luyện, nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An