Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Luật - Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Tùng Luật - Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình
Liệt sĩ Sơn Vị Ký, nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Ký, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ký, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị