Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Chiến Thắng, nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nông - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hùng Chiến, nguyên quán Ninh Nông - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị