Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Xế, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH XUÂN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thế Đình, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình ái, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đình Bảng, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỷ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Bất, nguyên quán Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Bính, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Bổn, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai