Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Quy, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Quy, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Nhập Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Quy, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Quy, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Quy, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh