Nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyến, nguyên quán Vĩnh Hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vân, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vịnh, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Xoay, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Yên, nguyên quán Chinh Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Yếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàng Đông - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán Hàng Đông - Nam Định - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Bá, nguyên quán Bảo Thạnh - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé Bá, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang