Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Diện, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cát HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Lai Cát HảI Dương hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diện, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Diện, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương