Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thơi, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thu, nguyên quán hà Làm - Hồn Gai - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Ông Lãnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thu, nguyên quán Cầu Ông Lãnh - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Thự, nguyên quán Nam Hà - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Đông QUan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Thuấn, nguyên quán Đông Hòa - Đông QUan - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Thuẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiên, nguyên quán Hoà Bình - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Trọng, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị