Nguyên quán Võ Lịch - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Võ Lịch - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thành - Đồng Hới - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Hải Thành - Đồng Hới - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Hương Xuân - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Viết Bình, nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Bình Điến, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bình Hán, nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh