Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nhuận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ phạm Bá Nhung, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Bá On, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1930, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Phớn, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Quân, nguyên quán Tiến Thắng - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Quí, nguyên quán Phú Sơn - Tam Kì - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Bá Quyền, nguyên quán Hoà Bình - Bình Giả - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị