Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14 - - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quyết, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương
Liệt sĩ Hoàng Quyết, nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ph 40 Tập Thể Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quyết, nguyên quán Ph 40 Tập Thể Hà Nội, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Quyết Chiến, nguyên quán Long An hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Quyết Thắng, nguyên quán Long An hi sinh 10/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Quyết, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh