Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tiến, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương mỹ - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Tiến Trắc, nguyên quán Chương mỹ - Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Tuẩn, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 09/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Tiến Xương, nguyên quán Nhựt hoan - Thị Xã Hưng Yên - Hưng Yên hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh