Nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trung Nghĩa, nguyên quán Giao Lâm - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Quỳnh, nguyên quán Đông Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Sơn, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thanh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Tập, nguyên quán Trường Thanh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Mỹ Lương - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Nghi trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Trung Thống, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trung Thuỷ, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị