Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trung Bình, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Doãn - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Phú Doãn - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Viết Bình, nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Bình Điến, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bình Hán, nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh