Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 22/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Thủ - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Bến Thủ - Long An, sinh 1948, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 915 - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán 915 - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang