Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tháp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thái - Xã Nghĩa Thái - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán 41 âu cơ - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại -