Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tiến Phờ, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Phạm Tiến Phong, nguyên quán Nhân trạch - Bố Trạch, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lương - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Phương, nguyên quán Phúc Lương - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Tiến Quan, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Quỳnh, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị