Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Hà Khắc, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hà Lan, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Hà, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hà, nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 01/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị