Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Minh Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Hồng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Xuân Hương, nguyên quán Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Hướng, nguyên quán Văn Tế - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước