Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Chuỷ, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Cối, nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Cuộc, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Cương, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đăng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Điệt, nguyên quán Thôn Đồng - H.Việt - Thái Bình hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Đợi, nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị