Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Ngọc Tải, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Pham Thành Tâm, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Văn Thanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Pham Xuân Thiết, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Pham Văn Thỉnh, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Nhật - Bến Lúc - Long An
Liệt sĩ Pham Văn Võng, nguyên quán Bình Nhật - Bến Lúc - Long An, sinh 1947, hi sinh 01/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Pham Vững, nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lĩnh - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Pham Văn Vượt, nguyên quán Giao Lĩnh - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -