Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhã, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Nhã, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Nhã, nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Đình Nhã, nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhã, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhã, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Nhã, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Nhã, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhã, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long