Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 22/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 19 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quang, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 09/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Xuân Quảng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang phán, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Dần, nguyên quán Yên Giang - Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Quang Đạo, nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 01/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Quang Đát, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Hải, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang