Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Phần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Phần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ xã Đại Hồng - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Phán, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phận, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thanh Phán, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Thạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Bá Thanh, nguyên quán Xóm đông - Ngũ kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thanh, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An