Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1964, hi sinh 24/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trinh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trinh, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 11/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trình, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Phương - Tiên Bắc - Ninh Thuận
Liệt sĩ Võ Trình, nguyên quán Thiên Phương - Tiên Bắc - Ninh Thuận, sinh 1929, hi sinh 30/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Trung, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Tùng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Ty, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh VănGíam, nguyên quán Đông Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước