Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiên, nguyên quán Cổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Trọng Hiên, nguyên quán Ninh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú linh Phú Thọ
Liệt sĩ Cao Tiến Hiên, nguyên quán Phú linh Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Duy Hiên, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiên (Hân), nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiên, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh