Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Điệu, nguyên quán Hà Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dính, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20 - 02 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dỉnh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 07/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán Tam Sơn - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đô, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị