Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Che, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chiên, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Chiểu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Chinh, nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang