Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tôm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Văn Tri, nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Trí, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Quách Văn Trị, nguyên quán Sông Bé hi sinh 17/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Quách Văn Tư, nguyên quán Châu Thành - Sóc Trăng, sinh 1958, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An