Nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Châm, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 03/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châm, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Phương Châm, nguyên quán Cẩm Ninh - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Châm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh