Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Khiêm, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tất Kim, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Ký, nguyên quán Tam Vinh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kỷ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Liên, nguyên quán Thị Trấn Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lục, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tất Lương, nguyên quán Vân Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 04/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Luy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị