Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 8/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Nam - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm văn Tăng, nguyên quán Hiệp Thạch - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh