Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nghiệp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Quách Văn Nghiệp, nguyên quán An Biên - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1927, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuân - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuân - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Sỷ Nghiệp, nguyên quán Số 143 Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Tấn Nghiệp, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiệp, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Hoan - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghiệp, nguyên quán Nguyễn Hoan - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị