Nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Thuần, nguyên quán Bình Dương – Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Thuần, nguyên quán Quảng Lợi - Bình Long - Sông Bé hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Thuần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Thuần, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Thuần, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thuần, nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1962, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hiếu Thuần, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Thuần, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An