Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trị, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trị, nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trị, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 7/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Cương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trị, nguyên quán Tân Cương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị