Nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Chinh, nguyên quán Hoàng Hóa - Quảng Cư - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Chinh, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 25/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chinh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chinh, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 11/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị