Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Khởi, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Khởi, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Khởi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khởi, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khởi, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khởi, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khởi, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị